🔍
Search:
XỬ LÝ
🌟
XỬ LÝ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리하다.
1
XỬ LÝ:
Thu xếp kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으키다.
2
XỬ LÝ:
Tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 문제를 형편에 맞도록 너그럽게 잘 처리하다.
1
XỬ LÝ KHÉO:
Xử lý vấn đề nào đó một cách khéo léo rộng lượng cho hợp với tình hình.
-
Danh từ
-
1
무엇을 처리하는 곳.
1
ĐỊA ĐIỂM XỬ LÝ:
Nơi xử lí cái gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리함.
1
SỰ XỬ LÍ:
Việc thu xếp và kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으킴.
2
SỰ XỬ LÝ:
Việc tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
Danh từ
-
1
뜻밖의 위급한 일이 일어났을 때 임시로 급히 처리하는 일.
1
SỰ XỬ LÝ KHẨN CẤP:
Việc xử lý gấp tạm thời khi xảy ra việc nguy cấp bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
재료의 성질을 바꾸기 위해 가열하거나 냉각시키는 일.
1
SỰ XỬ LÝ NHIỆT ĐỘ:
Việc làm gia tăng nhiệt độ hoặc làm mát để thay đổi tính chất của nguyên liệu.
-
Động từ
-
1
일이나 사무, 사건이 절차에 따라 정리되어 마무리되다.
1
ĐƯỢC XỬ LÝ:
Công việc, sự vụ hay sự kiện được thu xếp kết thúc theo trình tự.
-
2
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용이 이루어지다.
2
ĐƯỢC XỬ LÝ:
Tác dụng mang tính hóa học, vật lí được tạo ra để đạt được kết quả nào đó.
-
Danh từ
-
1
다른 일보다 먼저 해결하거나 결정함.
1
SỰ TIÊN QUYẾT, SỰ ƯU TIÊN XỬ LÝ:
Sự quyết định hay giải quyết trước hơn việc khác.
-
Động từ
-
1
그 자리에서 바로 결정하거나 처리하다.
1
QUYẾT ĐỊNH TỨC THÌ, XỬ LÝ TẠI CHỖ:
Quyết định hay xử lí ngay tại chỗ đó.
-
Danh từ
-
1
일이 끝난 뒤에 남은 일을 처리하는 일.
1
GIẢI QUYẾT PHẦN KẾT, XỬ LÝ KẾT CUỘC:
Việc xử lý những việc còn lại sau khi đã xong việc.
-
Danh từ
-
1
사람이나 차가 안전하고 질서 있게 오가게 하기 위하여 통행을 지시하는 일.
1
SỰ ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG:
Việc chỉ dẫn sự thông hành nhằm làm cho người hay xe cộ đi lại một cách an toàn và có trật tự.
-
2
(속된 말로) 복잡하게 얽힌 일이나 다툼을 해결하는 일.
2
SỰ XỬ LÝ RẮC RỐI:
(cách nói thông tục) Việc xử lý vụ việc vướng mắc một cách phức tạp hoặc trận cãi vã.
-
Động từ
-
1
먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수하다.
1
TIÊU HÓA:
Phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.
-
4
(비유적으로) 보통 어울리기 힘든 것을 고유의 특성으로 인하여 잘 어울리게 하다.
4
(cách nói ẩn dụ) Làm cho cái thường khó hòa hợp được hòa hợp tốt bởi đặc tính riêng.
-
3
(비유적으로) 일을 해결하거나 처리하다.
3
XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT:
(cách nói ẩn dụ) Giải quyết hay xử lý công việc.
-
5
(비유적으로) 어떤 대상을 일정한 장소에 수용하다.
5
(cách nói ẩn dụ) Tiếp nhận đối tượng nào đó vào nơi nhất định.
-
6
(비유적으로) 상품이나 채권 등을 사고파는 곳에서 요구되는 물량을 제대로 처리하다.
6
(cách nói ẩn dụ) Xử lý đúng mức số lượng được yêu cầu ở nơi mua bán sản phẩm hay trái phiếu.
-
2
(비유적으로) 배운 지식이나 기술 등을 제대로 이해해서 자기 것으로 만들다.
2
LĨNH HỘI, HẤP THU:
(cách nói ẩn dụ) Hiểu đúng mức kiến thức hay kỹ thuật... đã học rồi làm thành thứ của mình.
-
Danh từ
-
1
그 자리에서 바로 결정하거나 처리함.
1
SỰ QUYẾT ĐỊNH TỨC THÌ, VIỆC XỬ LÝ TẠI CHỖ:
Việc quyết định hay xử lí ngay tại chỗ đó.
-
2
지방 법원의 판사가 가벼운 범죄들을 간단한 절차로 처리하는 재판.
2
SỰ XÉT XỬ TẠI CHỖ:
Việc xét xử mà quan tòa ở tòa án địa phương xử lý các phạm nhân tội nhẹ theo thủ tục đơn giản.
-
Động từ
-
1
물건이나 재산 등을 처리하여 치우다.
1
XỬ LÍ (TÀI SẢN…), THANH LÍ (TÀI SẢN…):
Xử lí làm tiêu tán đồ vật hay tài sản...
-
2
일을 어떻게 처리할 것인가에 대해 지시하거나 결정하다.
2
XỬ LÝ:
Chỉ thị hoặc quyết định xử lý việc nào đó như thế nào. Hoặc chỉ thị hay quyết định đó.
-
3
행정, 사법 관청이 특별한 사건에 대해 법규를 적용하여 처리하다.
3
PHÁN QUYẾT, PHÁN ĐỊNH, XÉT XỬ:
Cơ quan hành pháp, tư pháp áp dụng pháp quy và xử lí vụ việc đặc biệt.
-
Động từ
-
1
음식이 만들어지다.
1
ĐƯỢC CHẾ BIẾN, ĐƯỢC NẤU:
Thức ăn được làm ra.
-
2
(속된 말로) 어떤 일이나 사람이 자신이 원하는 대로 능숙하게 처리되다.
2
ĐƯỢC XỬ LÝ, BỊ LÁI, BỊ ĐIỀU KHIỂN, ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
(cách nói thông tục) Người hay việc nào đó bị xử lý một cách thuần thục theo ý của mình.
-
Động từ
-
1
먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수되게 하다.
1
LÀM TIÊU HOÁ:
Làm phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.
-
2
(비유적으로) 보통 어울리기 힘든 것을 고유의 특성으로 인하여 잘 어울리게 하다.
2
LÀM DUNG HÒA, LÀM HÀI HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho cái thường khó hòa hợp được hòa hợp tốt bởi đặc tính riêng.
-
3
(비유적으로) 일을 해결하거나 처리하다.
3
XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT:
(cách nói ẩn dụ) Giải quyết hay xử lí công việc.
-
4
(비유적으로) 어떤 대상을 일정한 장소에 수용하다.
4
CHỨA:
(cách nói ẩn dụ) Tiếp nhận đối tượng nào đó vào nơi nhất định.
-
5
(비유적으로) 상품이나 채권 등을 사고파는 곳에서 요구되는 물량을 제대로 처리하다.
5
XỬ LÝ:
(cách nói ẩn dụ) Xử lý đúng mức số lượng được yêu cầu ở nơi mua bán sản phẩm hay trái phiếu.
-
6
(비유적으로) 배운 지식이나 기술 등을 제대로 이해해서 자기 것으로 만들다.
6
LĨNH HỘI, HẤP THU:
(cách nói ẩn dụ) Hiểu đúng mức kiến thức hay kỹ thuật... đã học rồi làm thành thứ của mình.
-
Động từ
-
1
넘어온 공을 쳐서 다시 상대 팀에게 보내다.
1
ĐÁNH TRẢ, ĐÁNH LẠI:
Đánh trả lại đối phương quả bóng đang tới.
-
2
물건을 도매로 사서 다른 사람에게 넘기다.
2
BÁN LẠI, PHÂN PHỐI:
Mua sỉ hàng hóa và chuyển cho người khác.
-
3
다른 사람의 말이나 노래를 받아 거침없이 처리하다.
3
ỨNG XỬ KHÔN NGOAN, XỬ LÝ KHÔN KHÉO:
Tiếp thu lời hay bài hát của người khác và xử lí một cách êm đẹp.
-
4
공격을 요령 있게 피해 나가다.
4
NÉ TRÁNH, LẢNG TRÁNH:
Tránh khỏi sự tấn công một cách khôn khéo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수함.
1
SỰ TIÊU HÓA:
Sự phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.
-
2
(비유적으로) 배운 지식이나 기술 등을 제대로 이해해서 자기 것으로 만듦.
2
SỰ LĨNH HỘI, SỰ HẤP THU:
(cách nói ẩn dụ) Việc hiểu đúng mức kiến thức hay kỹ thuật... đã học rồi làm thành thứ của mình.
-
3
(비유적으로) 보통 어울리기 힘든 것을 고유의 특성으로 인하여 잘 어울리게 함.
3
SỰ DUNG HÒA, SỰ HÀI HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho cái thường khó hòa hợp được hòa hợp tốt bởi đặc tính riêng.
-
4
(비유적으로) 일을 해결하거나 처리함.
4
SỰ XỬ LÝ, SỰ GIẢI QUYẾT:
(cách nói ẩn dụ) Sự giải quyết hay xử lý công việc.
-
5
(비유적으로) 어떤 대상을 일정한 장소에 수용함.
5
SỰ CHỨA:
(cách nói ẩn dụ) Việc tiếp nhận đối tượng nào đó vào nơi nhất định.
-
6
(비유적으로) 상품이나 채권 등을 사고파는 곳에서 요구되는 물량을 제대로 처리함.
6
SỰ XỬ LÝ:
(cách nói ẩn dụ) Việc xử lý đúng mức số lượng được yêu cầu ở nơi mua bán sản phẩm hay trái phiếu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
음식을 만드는 방법.
1
CÁCH CHẾ BIẾN MÓN ĂN, CÁCH NẤU MÓN ĂN:
Phương pháp làm thức ăn.
-
2
어떤 대상이나 일을 능숙하게 다루거나 처리하는 방법.
2
CÁCH XỬ LÝ, MÁNH ĐIỀU KHIỂN, CÁCH LÈO LÁI, CÁCH GIẢI QUYẾT:
Phương pháp xử lý hay điều khiển một cách thuần thục việc hay đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
먹은 음식물이 뱃속에서 분해되어 영양분으로 흡수되다.
1
ĐƯỢC TIÊU HÓA:
Thức ăn đã ăn vào được phân giải trong bụng rồi được hấp thụ làm chất dinh dưỡng.
-
2
(비유적으로) 보통 어울리기 힘든 것이 고유의 특성으로 인하여 잘 어울리다.
2
ĐƯỢC DUNG HÒA, ĐƯỢC HÀI HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Cái thông thường khó hòa hợp lại hòa hợp tốt nhờ vào đặc tính riêng.
-
3
(비유적으로) 일이 해결되거나 처리되다.
3
ĐƯỢC XỬ LÝ, ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
(cách nói ẩn dụ) Công việc được giải quyết hay xử lý.
-
4
(비유적으로) 어떤 대상이 일정한 장소에 수용되다.
4
ĐƯỢC CHỨA:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng nào đó được tiếp nhận vào nơi nhất định.
-
5
(비유적으로) 상품이나 채권 등을 사고파는 곳에서 요구되는 물량이 제대로 처리되다.
5
ĐƯỢC XỬ LÝ:
(cách nói ẩn dụ) Số lượng được yêu cầu được xử lý đúng mức ở nơi mua bán sản phẩm hay trái phiếu...
-
6
(비유적으로) 배운 지식이나 기술 등이 제대로 이해되어 자기 것으로 만들어지다.
6
ĐƯỢC LĨNH HỘI, ĐƯỢC HẤP THU:
(cách nói ẩn dụ) Kiến thức hay kỹ thuật... đã học được hiểu đúng mức và làm thành thứ của mình.
🌟
XỬ LÝ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
전자 회로를 이용하여 문서, 사진, 영상 등의 대량의 데이터를 빠르고 정확하게 처리하는 기계.
1.
MÁY VI TÍNH:
Loại máy móc sử dụng mạch điện tử để xử lý nhanh và chính xác một lượng dữ liệu lớn của những thứ như văn bản, hình ảnh, phim ảnh.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 차가 안전하고 질서 있게 오가게 하기 위하여 통행을 지시하는 일.
1.
SỰ ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG:
Việc chỉ dẫn sự thông hành nhằm làm cho người hay xe cộ đi lại một cách an toàn và có trật tự.
-
2.
(속된 말로) 복잡하게 얽힌 일이나 다툼을 해결하는 일.
2.
SỰ XỬ LÝ RẮC RỐI:
(cách nói thông tục) Việc xử lý vụ việc vướng mắc một cách phức tạp hoặc trận cãi vã.
-
Động từ
-
1.
한 자리에서 움직이지 않거나 아주 조금씩만 움직이다.
1.
CHEN CHÚC, NÉN ÉP, CHẾT DÍ, KHÔNG DI CHUYỂN:
Không cử động hoặc chỉ nhúc nhích từng chút ở một chỗ.
-
2.
어떤 일이나 사실을 숨기거나, 처리하지 않고 질질 끌다.
2.
LỜ ĐI, BAO CHE:
Che giấu việc hay sự việc nào đó, hoặc kéo dài không xử lý.
-
Động từ
-
1.
피해자가 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구하다.
1.
TỐ CÁO, KIỆN:
Người bị hại trình báo với cảnh sát hay cơ quan pháp luật về hành vi phạm tội và yêu cầu xử lý tội phạm.
-
Danh từ
-
1.
일을 잘못된 방향으로 처리하는 일.
1.
SỰ MẮC SAI LẦM, SỰ ĐI LẠC HƯỚNG:
Việc xử lý công việc theo hướng sai lầm.
-
Danh từ
-
1.
고객의 일을 대신 맡아 처리하는 업체.
1.
CÔNG TY LÀM DỊCH VỤ:
Công ty nhận xử lý thay công việc cho khách hàng.
-
None
-
1.
돈이 들어오고 나가는 회계에 관한 일을 전문적으로 처리할 수 있는 법적 자격을 갖춘 사람.
1.
KẾ TOÁN VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN:
Người có tư cách pháp lý có thể xử lý một cách chuyên nghiệp những công việc liên quan đến kế toán như thu chi tiền bạc.
-
Danh từ
-
1.
사람의 몸 안을 촬영하여 각 방향에서의 모습을 컴퓨터로 처리하는 의료 기기.
1.
MÁY CT, MÁY CHỤP CẮT LỚP:
Dụng cụ y tế chụp lại phía trong cơ thể theo nhiều chiều rồi xử lý bằng máy tính.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 맡아 처리해 주거나 중간에서 일이 잘되도록 힘써 준 대가로 받는 돈.
1.
TIỀN HOA HỒNG, TIỀN HUÊ HỒNG:
Tiền được trả cho việc được giao và xử lý giúp công việc nào đó hoặc đứng ở giữa giúp sức để việc nào đó được thành công.
-
☆
Danh từ
-
1.
일처리나 행동 등이 매우 빠름.
1.
SỰ THẦN TỐC, SỰ MAU LẸ, SỰ CHÓNG VÁNH:
Việc những thứ như hành động hoặc xử lý công việc rất nhanh.
-
Tính từ
-
1.
경험이 많아 익숙하고 솜씨가 좋다.
1.
LÃO LUYỆN:
Nhiều kinh nghiệm và xử lý tốt một việc nào đó một cách thuần thục.
-
Danh từ
-
1.
실제로 일을 맡아 처리하는 사람.
1.
NGƯỜI THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ, NHÂN VIÊN TÁC NGHIỆP:
Người đảm nhận và xử lý công việc thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기.
1.
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI:
Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.
-
None
-
1.
석유, 석탄, 천연가스 등을 원료로 하여 화학적으로 처리하여 만든 섬유.
1.
SỢI HÓA HỌC, SỢI TỔNG HỢP:
Sợi được làm từ quá trình xử lý hóa học các nguyên liệu như than đá, dầu mỏ, khí ga thiên nhiên...
-
☆
Danh từ
-
1.
처리해야 할 일을 바로 앞에 만남.
1.
TRƯỚC MẮT:
Việc gặp phải việc cần phải xử lý nằm ngay trước mắt.
-
Danh từ
-
1.
처리하기 어려운 사건이나 문제, 일 등을 맡아 폭력으로 해결해 주고 돈을 받는 무리.
1.
GIANG HỒ, CÔN ĐỒ:
Nhóm người nhận tiền để đứng ra giải quyết các vấn đề, sự việc, vụ việc khó xử lý v.v...bằng bạo lực.
-
2.
특정 분야의 일 처리를 아주 잘하는 사람.
2.
THẦY PHÙ THỦY:
Người rất giỏi xử lý công việc của một lĩnh vực nhất định nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 문제를 형편에 맞도록 너그럽게 잘 처리함.
1.
SỰ NƯƠNG NHẸ, SỰ BAO DUNG ĐỘ LƯỢNG:
Việc xử lý vấn đề nào đó một cách rộng lượng cho phù hợp với hoàn cảnh.
-
Danh từ
-
1.
일을 처리하는 솜씨나 꾀의 정도가 매우 높은 것 또는 그런 사람.
1.
CAO THỦ:
Việc mức độ mánh khóe hay tài xử lý việc rất cao hoặc người như vậy.
-
-
1.
어떤 일의 마무리나 뒤처리가 깔끔하게 되지 않아 마음에 불편함이 남다.
1.
(DƯỜNG NHƯ ĐI ỈA MÀ KHÔNG RỬA ĐÍT):
Phần kết thúc hay xử lý đoạn kết việc gì đó không gọn gàng nên vương lại trong lòng cảm giác không thoải mái.
-
Động từ
-
1.
음식이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC CHẾ BIẾN, ĐƯỢC NẤU:
Thức ăn được làm ra.
-
2.
(속된 말로) 어떤 일이나 사람이 자신이 원하는 대로 능숙하게 처리되다.
2.
ĐƯỢC XỬ LÝ, BỊ LÁI, BỊ ĐIỀU KHIỂN, ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
(cách nói thông tục) Người hay việc nào đó bị xử lý một cách thuần thục theo ý của mình.